Bệnh sử gia đình
Ung Thư
Tiền sử gia đình |
|
|
|
|
|
Nhập điểm 0 nếu không có ung
thư, 1 nếu có, cho mỗi
loại ung thư và cho mỗi người thân trong gia
đình |
|
|
|
|
|
|
Anh chị em |
Cha Mẹ |
Anh chị em họ |
Chú bác cô dì cậu |
Ông Bà |
Ung Thư |
|
|
|
|
|
Bàng quang |
|
|
|
|
|
Đại trực tràng |
|
|
|
|
|
Thận |
|
|
|
|
|
Gan |
|
|
|
|
|
Ung thư hắc tố da |
|
|
|
|
|
Buồng trứng |
|
|
|
|
|
Tuyến tiền liệt |
|
|
|
|
|
Vú |
|
|
|
|
|
Nội mạc tử cung |
|
|
|
|
|
Bạch cầu |
|
|
|
|
|
Phổi |
|
|
|
|
|
U lympho không hodgkin |
|
|
|
|
|
U lympho hodgkin |
|
|
|
|
|
Tuyến tụy |
|
|
|
|
|
Tuyến giáp |
|
|
|
|
|
Ung thư khác |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Toàn điểm |
|
|
|
|
|
Lời nhắc: Tổng điểm 0 thì thật ưu tú, không cần làm gì thêm. Nếu có mục nào điểm 1 bạn nên tham khảo với bác sĩ hay các chuyên gia nghành y để chủa trị nếu cần. Lưu lại hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ dữ liêu riêng khi rời trang web.
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
Bệnh miễn dịch
Bệnh sử gia đình |
|
|
|
|
|
Nhập điểm 0 nếu không có chứng bệnh,
1 nếu có, cho mỗi loại bệnh và cho mỗi người
thân trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
Anh chị em |
Cha Mẹ |
Anh chị em họ |
Chú bác cô dì cậu |
Ông Bà |
Các bệnh suy giảm miễn dịch |
|
|
|
|
|
Bệnh Bruton |
|
|
|
|
|
Hội chứng DiGeorge |
|
|
|
|
|
Hội chứng Job |
|
|
|
|
|
Thiếu gamma globulin máu liên kêt nhiễm sắc thể
X |
|
|
|
|
|
Suy giảm miễn dịch biến đổi
phổ biến |
|
|
|
|
|
Bệnh phức hợp miễn dịch |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Các bệnh tự miễn |
|
|
|
|
|
Bệnh Addison |
|
|
|
|
|
Bệnh celiac (không dung nạp gluten) |
|
|
|
|
|
Viêm tuyến giáp Hashimoto |
|
|
|
|
|
Bệnh ban đỏ |
|
|
|
|
|
Bệnh nhược cơ |
|
|
|
|
|
Bệnh vẩy nến/viêm khớp vảy nến |
|
|
|
|
|
Hội chứng Sjogren |
|
|
|
|
|
Viêm mạch tự miễn |
|
|
|
|
|
Bệnh Grave |
|
|
|
|
|
Bệnh viêm ruột |
|
|
|
|
|
Bệnh đa xơ cứng |
|
|
|
|
|
Thiếu máu ác tính |
|
|
|
|
|
Viêm khớp dạng thấp |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Toàn điểm |
|
|
|
|
|
Lời nhắc: Tổng điểm 0 thì thật ưu tú, không cần làm gì thêm. Nếu có mục nào điểm 1 bạn nên tham khảo với bác sĩ hay các chuyên gia nghành y để chủa trị nếu cần. Lưu lại hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ dữ liêu riêng khi rời trang web.
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
Các bệnh da, xương, khớp và
cơ
Bệnh sử gia đình |
|
|
|
|
|
Nhập điểm 0 nếu không có chứng bệnh,
1 nếu có, cho mỗi loại bệnh và cho mỗi người
thân trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
Anh chị em |
Cha Mẹ |
Anh chị em họ |
Chú bác cô dì cậu |
Ông Bà |
Bệnh da |
|
|
|
|
|
Mụn trứng cá người lớn |
|
|
|
|
|
Vết loét lạnh |
|
|
|
|
|
bệnh chàm |
|
|
|
|
|
Bệnh vẩy nến |
|
|
|
|
|
Viêm da tiết bã |
|
|
|
|
|
Viêm mô tế bào |
|
|
|
|
|
Viêm da cơ |
|
|
|
|
|
Phát ban |
|
|
|
|
|
Bệnh trứng cá đỏ |
|
|
|
|
|
Bệnh zona |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Các bệnh xương và khớp |
|
|
|
|
|
Viêm bao hoạt dịch khớp |
|
|
|
|
|
Bệnh gout |
|
|
|
|
|
Bệnh xương thủy tinh |
|
|
|
|
|
Hẹp ống sống |
|
|
|
|
|
Loạn sản sợi |
|
|
|
|
|
Viêm xương khớp |
|
|
|
|
|
Loãng xương |
|
|
|
|
|
Viêm gân |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Bệnh cơ |
|
|
|
|
|
Teo cơ xơ cứng cột bên |
|
|
|
|
|
Viêm da cơ |
|
|
|
|
|
Viêm cơ thể vùi |
|
|
|
|
|
Viêm đa cơ |
|
|
|
|
|
Chứng loạn dưỡng cơ Becker |
|
|
|
|
|
Bệnh teo cơ Duchenne |
|
|
|
|
|
Bệnh nhược cơ |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Toàn điểm |
|
|
|
|
|
Lời nhắc: Tổng điểm 0 thì thật ưu tú, không cần làm gì thêm. Nếu có mục nào điểm 1 bạn nên tham khảo với bác sĩ hay các chuyên gia nghành y để chủa trị nếu cần. Lưu lại hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ dữ liêu riêng khi rời trang web.
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
Bệnh thận và đường tiêu
hóa
Bệnh sử gia đình |
|
|
|
|
|
Nhập điểm 0 nếu không có chứng bệnh,
1 nếu có, cho mỗi loại bệnh và cho mỗi người
thân trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
Anh chị em |
Cha Mẹ |
Anh chị em họ |
Chú bác cô dì cậu |
Ông Bà |
Bệnh thận |
|
|
|
|
|
Suy thận |
|
|
|
|
|
Bệnh thận mãn tính |
|
|
|
|
|
Bệnh thận đa nang |
|
|
|
|
|
Độc tính trên thận của Acetaminophen |
|
|
|
|
|
Chấn thương thận |
|
|
|
|
|
U thận/Bệnh thận/hoại tử |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Bệnh đường tiêu hóa |
|
|
|
|
|
Polyp đại tràng |
|
|
|
|
|
Bệnh túi thừa |
|
|
|
|
|
Viêm đại tràng thiếu máu cục bộ |
|
|
|
|
|
Bệnh Crohn |
|
|
|
|
|
Hội chứng ruột kích thích |
|
|
|
|
|
Viêm loét đại tràng |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Toàn điểm |
|
|
|
|
|
Lời nhắc: Tổng điểm 0 thì thật ưu tú, không cần làm gì thêm. Nếu có mục nào điểm 1 bạn nên tham khảo với bác sĩ hay các chuyên gia nghành y để chủa trị nếu cần. Lưu lại hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ dữ liêu riêng khi rời trang web.
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
Bệnh tim mạch và hô hấp
Bệnh sử gia đình |
|
|
|
|
|
Nhập điểm 0 nếu không có chứng bệnh,
1 nếu có, cho mỗi loại bệnh và cho mỗi người
thân trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
Anh chị em |
Cha Mẹ |
Anh chị em họ |
Chú bác cô dì cậu |
Ông Bà |
Bệnh tim |
|
|
|
|
|
Nhịp tim chậm |
|
|
|
|
|
Nhịp tim nhanh |
|
|
|
|
|
Suy tim sung huyết |
|
|
|
|
|
Bệnh cơ tim dãn nở |
|
|
|
|
|
Cholesterol cao |
|
|
|
|
|
Huyết áp thấp |
|
|
|
|
|
Xệ van hai lá |
|
|
|
|
|
Rung nhĩ do bệnh tim bẩm sinh |
|
|
|
|
|
Bệnh tim mạch vành |
|
|
|
|
|
Huyết áp cao |
|
|
|
|
|
Bệnh cơ tim phì đại |
|
|
|
|
|
Máu trào ngược tại van hai lá |
|
|
|
|
|
Hẹp phổi |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Đột quỵ |
|
|
|
|
|
Đột quỵ thân não |
|
|
|
|
|
Xuất huyết |
|
|
|
|
|
Cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua (đột
quỵ nhỏ) |
|
|
|
|
|
Đột quỵ do thiếu máu cục bộ
(cục máu đông) |
|
|
|
|
|
Đột quỵ không rõ nguyên nhân |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Bệnh phổi |
|
|
|
|
|
Xuyễn |
|
|
|
|
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính |
|
|
|
|
|
Khí phổi thủng |
|
|
|
|
|
Viêm phổi |
|
|
|
|
|
bệnh lao |
|
|
|
|
|
Viêm phế quản mãn tính |
|
|
|
|
|
Bệnh xơ nang |
|
|
|
|
|
Tràn dịch màng phổi |
|
|
|
|
|
Tăng huyết áp động mạch phổi |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Bệnh máu |
|
|
|
|
|
Thiếu máu |
|
|
|
|
|
Hội chứng Kostmann |
|
|
|
|
|
Bệnh Von Willebrand |
|
|
|
|
|
Bệnh máu khó đông |
|
|
|
|
|
Bệnh hồng cầu hình liềm |
|
|
|
|
|
Bệnh thalassemia beta |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Toàn điểm |
|
|
|
|
|
Lời nhắc: Tổng điểm 0 thì thật ưu tú, không cần làm gì thêm. Nếu có mục nào điểm 1 bạn nên tham khảo với bác sĩ hay các chuyên gia nghành y để chủa trị nếu cần. Lưu lại hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ dữ liêu riêng khi rời trang web.
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
Bệnh hệ thần kinh trung
ương
Bệnh sử gia đình |
|
|
|
|
|
Nhập điểm 0 nếu không có chứng bệnh,
1 nếu có, cho mỗi loại bệnh và cho mỗi người
thân trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
Anh Em |
Bố Mẹ |
Anh Em Họ |
Chú Cậu Cô Dì |
Ông Bà |
Thiểu năng trí tuệ |
|
|
|
|
|
Hội chứng Apert |
|
|
|
|
|
Hội chứng Down |
|
|
|
|
|
Hội chứng Fragile-X |
|
|
|
|
|
Chỉ số thông minh thấp (Low IQ) |
|
|
|
|
|
Bại não |
|
|
|
|
|
Hội chứng rượu bào thai |
|
|
|
|
|
Hội chứng Prader-Willi |
|
|
|
|
|
Hội chứng Williams |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Bệnh thần kinh |
|
|
|
|
|
Bệnh Alzheimer |
|
|
|
|
|
Khối u não và tủy sống |
|
|
|
|
|
Thoái hóa đốt sống cổ |
|
|
|
|
|
Viêm não |
|
|
|
|
|
Bệnh động kinh |
|
|
|
|
|
Bệnh múa giật Huntington |
|
|
|
|
|
Viêm màng não |
|
|
|
|
|
Đau dây thần kinh |
|
|
|
|
|
Bệnh Parkinson |
|
|
|
|
|
Bệnh bại liệt Bell |
|
|
|
|
|
Hội chứng ống cổ tay |
|
|
|
|
|
Chứng mất trí nhớ |
|
|
|
|
|
Áp xe ngoài màng cứng |
|
|
|
|
|
Hội chứng Guillain-Barre |
|
|
|
|
|
Não úng thủy |
|
|
|
|
|
Bệnh đa xơ cứng |
|
|
|
|
|
Bệnh thần kinh (Neuropathy) |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Bệnh tâm thần |
|
|
|
|
|
Chứng biếng ăn tâm thần (Anorexia nervosa) |
|
|
|
|
|
Rối loạn nhân cách với tâm lý không ổn định
(Borderline personality disorder) |
|
|
|
|
|
Trầm cảm |
|
|
|
|
|
Rối
loạn ám ảnh cưỡng chế (Obsessive compulsive disorder) |
|
|
|
|
|
Ám ảnh sợ hãi (Phobias) |
|
|
|
|
|
Rối loạn lo âu xã hội (Social anxiety disorder) |
|
|
|
|
|
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực (Bipolar
affective disorder) |
|
|
|
|
|
Chứng cuồng ăn (Bulimia nervosa) |
|
|
|
|
|
Rối loạn lo âu lan tỏa (Generalized anxiety
disorder) |
|
|
|
|
|
Rối loại hoảng sợ (Panic disorder) |
|
|
|
|
|
Tâm thần phân liệt và các rối loạn tâm
thần khác (Schizophrenia and other psychoses) |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Rối loạn giấc ngủ |
|
|
|
|
|
chứng ngủ rũ |
|
|
|
|
|
Nỗi kinh hoàng ban đêm |
|
|
|
|
|
Hội chứng chân không yên |
|
|
|
|
|
Bóng đè |
|
|
|
|
|
Nói mớ |
|
|
|
|
|
Mất ngủ |
|
|
|
|
|
Tiểu đêm |
|
|
|
|
|
Chứng ngưng thở lúc ngủ |
|
|
|
|
|
Mộng du |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Toàn điểm |
|
|
|
|
|
Lời nhắc:
Tổng điểm 0 thì thật ưu tú, không cần làm gì
thêm. Nếu có mục nào điểm 1 bạn nên tham khảo
với bác sĩ hay các chuyên gia nghành y để chủa trị
nếu cần. Lưu lại hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ
dữ liêu riêng khi rời trang web.
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
Bệnh mắt
Bệnh sử gia đình |
|
|
|
|
|
Nhập điểm 0 nếu không có chứng bệnh,
1 nếu có, cho mỗi loại bệnh và cho mỗi người
thân trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
Anh Em |
Bố Mẹ |
Anh Em Họ |
Chú Cậu Cô Dì |
Ông Bà |
Bệnh mắt & Rối loạn mắt |
|
|
|
|
|
Loạn thị |
|
|
|
|
|
Bệnh mù màu xanh-vàng |
|
|
|
|
|
Bệnh mù màu đỏ-xanh |
|
|
|
|
|
Bệnh võng mạc tiểu đường |
|
|
|
|
|
bệnh tăng nhãn áp |
|
|
|
|
|
Đục thủy tinh thể |
|
|
|
|
|
Thoái hóa điểm vàng |
|
|
|
|
|
Nhược thị (Mắt lười) |
|
|
|
|
|
Cận và viễn thị |
|
|
|
|
|
Lác (Mắt lác) |
|
|
|
|
|
Chấn thương |
|
|
|
|
|
Bệnh khác |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Toàn điểm |
|
|
|
|
|
Lời nhắc:
Tổng điểm 0 thì thật ưu tú, không cần làm gì
thêm. Nếu có mục nào điểm 1 bạn nên tham khảo
với bác sĩ hay các chuyên gia nghành y để chủa trị
nếu cần. Lưu lại hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ
dữ liêu riêng khi rời trang web.
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
|
Preventive medicine plays a crucial role in enhancing public health by focusing on proactive measures to avoid illness. By promoting healthy lifestyles, vaccinations, and early screenings, it significantly reduces the burden on healthcare systems and improves overall quality of life. It empowers individuals to take charge of their well-being and fosters a healthier, more sustainable society.
|