Thống kê sinh tử
Định dạng |
Hướng dẩn |
Nhập dữ liêu |
Điểm |
|
Số mã người dùng |
Số mã |
Nhập tên tài khoản hay mã riêng |
0 |
|
Ngày sinh |
nn-tt-nnnn |
|
0 |
|
Giới tính |
Nam/nữ/giới khác |
Định Nghĩa của Viện
Y Tế Quốc Gia Hoa Kỳ (NIH) |
0 |
|
Chủng tộc |
1 to 7 |
Á (1), Phi (2), Âu (3), Gốc Tây Ban Nha/La Tinh (4), Mỷ
bản xứ/Bản địa(5), Gốc đảo Thái
Bình Dương (6), Trung Đông/Bắc Phi (7) |
0 |
|
Nơi sinh |
Quốc Gia |
Quốc gia thành viên được Liên Hiệp
Quốc xác định |
0 |
|
Thường trú |
Đô thị-Quốc gia |
Quốc gia thành viên được Liên Hiệp
Quốc xác định |
0 |
|
Chiều cao |
inch/cm |
Làm tròn đến số nguyên gần nhất |
0 |
|
Vòng bụng |
inch/cm |
Làm tròn đến số nguyên gần nhất |
0 |
|
Tỉ lệ vòng bung/Chiều cao |
WHtR
Calculator (Máy Tính) |
Dùng máy tính trực tuyến, sau đó tham
khảo bảng phân loại (được ghi lại
dưới đây). Nếu Slim (mảnh khảnh) hoặc
Healthy (Khỏe mạnh) nhập điểm 0, nếu không
thì điểm 1 |
||
Cân nặng |
lbs/kg |
Làm tròn đến số nguyên gần nhất |
0 |
|
Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
Dùng máy tính trực tuyến, sau đó tham
khảo bảng phân loại (được ghi lại
dưới đây). Nếu Normal Weight (Cân nặng thường)
nhập điểm 0, nếu không thì điểm 1. |
|||
Nhóm máu (ABO/Rh) |
Dựa trên bảng phân loại nguy cơ sức
khỏe đối với nhóm máu được ghi lại
dưới đây, nhập điểm 0 nếu thuộc
nhóm máu O, nếu không thì điểm 1. |
|||
Màu mắt |
Sắc
đậm (đen/nâu) so với sắc nhạt (xanh
dương, xanh lá cây, xám) |
Nhập sắc đậm hay nhạt |
0 |
|
Màu tóc 1,2 |
Đen,
Nâu, Vàng, Đỏ, Bạc/Trắng |
Nhập 1 trong 5 lựa chọn. Nếu màu
đỏ,nhập điểm 1, nếu không điểm
0. Xem tài liệu tham khảo dưới đây về tình trạng
di truyền của tóc đỏ (gen tương ứng
MCR1) và khả năng mắc bệnh ung thư da (melanoma)
cũng như bệnh Parkinson. |
||
|
|
|
Tổng điểm |
|
Tài liệu tham khảo
1
Germline MC1R status influences somatic mutation burden in
melanoma. Robles-Espinoza, C., Roberts, N., Chen, S. et al. (2016) Nat
Commun 7, 12064 - https://doi.org/10.1038/ncomms12064
2 The melanoma-linked
"redhead" MC1R influences dopaminergic neuron survival. Chen X, Chen
H, Cai W, Maguire M, Ya B, Zuo F, Logan R, Li H, Robinson K, Vanderburg CR, Yu
Y, Wang Y, Fisher DE, Schwarzschild MA (2017) Ann Neurol. 81(3):395-406. doi:
10.1002/ana.24852. Epub 2017 Jan 23. PMID: 28019657; PMCID: PMC6085083.
Lời nhắc: Tổng điểm 0 thì thật
ưu tú, không cần làm gì thêm. Nếu có mục nào điểm
1 bạn nên tham khảo với bác sĩ hay các chuyên gia nghành
y để chủa trị nếu cần. Lưu lại
hay in bảng trên. Nhớ xoa bỏ dữ liêu riêng khi rời
trang web.
"Dự
phòng tốt hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
Biểu đồ hổ trợ
Biểu
đồ tỷ lệ vòng bụng và chiều cao (WHtR) |
|
|
|
Phân loại WHtR |
Nữ |
Nam |
Trẻ em <15 tuổi |
Cực kỳ ốm (Extremely slim) |
≤ 0.34 |
≤ 0.34 |
≤ 0.34 |
Ốm (Slim) |
0.35 – 0.41 |
0.35 – 0.42 |
0.35 – 0.45 |
Lành mạnh (Healthy) |
0.42 – 0.48 |
0.43 – 0.52 |
0.46 – 0.51 |
Thừa cân (Overweight) |
0.49 – 0.53 |
0.53 – 0.57 |
0.52 – 0.63 |
Rất thừa cân (Very overweight) |
0.54 – 0.57 |
0.58 – 0.62 |
- |
Béo phì (Obese) |
≥ 0.58 |
≥ 0.63 |
≥ 0.64 |
Thiếu cân (Underweight) = <18.5 |
Thường (Normal weight) = 18.5–24.9 |
Thừa cân (Overweight) = 25–29.9 |
Béo phì (Obesity) = BMI bằng 30 hay cao
hơn |
Nguy
cơ sức khỏe tùy nhóm máu |
|
|
|
|
Nhóm máu 1-3 |
O |
A |
B |
AB |
Bệnh tim |
Nguy thấp hơn |
|
|
|
Ung thư dạ dầy |
|
Nguy cao hơn |
Nguy cao hơn |
Nguy cao hơn |
Trí nhớ |
|
|
|
Nguy cao hơn |
Ung thư tuyến tụy |
|
Nguy cao hơn |
Nguy cao hơn |
Nguy cao hơn |
Căng thẳng |
|
Dể bị
hơn |
|
|
Sốt rét |
Ít bị
hơn |
|
|
|
Vết loét |
Nguy cao hơn |
|
|
|
Cục máu đông |
|
Nguy cao hơn |
Nguy cao hơn |
Nguy cao hơn |
Tuổi thọ |
Tuổi thọ
cao hơn |
Tuổi thọ thấp
hơn |
Tuổi thọ thấp
hơn |
Tuổi thọ thấp
hơn |
Khả năng sinh sản |
Thấp
hơn |
|
|
|
Bệnh tiểu
đường |
|
Nguy cao hơn |
Nguy cao hơn |
|
Đột quỵ |
|
|
|
Nguy cao hơn |
Tài liệu tham khảo
1 ABO
Blood Type and Longevity. Mark E. Brecher, MD, Shauna N. Hay, MPH (2011)
American Journal of Clinical Pathology 135 (1), 96–98 -
https://doi.org/10.1309/AJCPMIHJ6L3RPHZX
2 An
agnostic study of associations between ABO and RhD blood group and phenome-wide
disease risk.Torsten Dahlén, Mark Clements, Jingcheng Zhao, Martin L Olsson,
Gustaf Edgren (2021) eLife 10:e65658 - https://doi.org/10.7554/eLife.65658
3 The
relationship between blood groups and disease. David. J. Anstee (2010) Blood
115 (23), 4635-4643 - https://doi.org/10.1182/blood-2010-01-261859
"Dự phòng tốt
hơn chữa trị" - Desiderius Erasmus
|
Preventive medicine plays a crucial role in enhancing public health by focusing on proactive measures to avoid illness. By promoting healthy lifestyles, vaccinations, and early screenings, it significantly reduces the burden on healthcare systems and improves overall quality of life. It empowers individuals to take charge of their well-being and fosters a healthier, more sustainable society.
|